I. DỊCH VỤ TẦM SOÁT PHÁT HIỆN SỚM UNG THƯ:
Theo thống kê, hiện nay Việt Nam là một trong những quốc gia có tỷ lệ mắc bệnh ung thư cao nhất thế giới. Chính vì thế chúng ta không nên chủ quan, cần có biện pháp bảo vệ sức khoẻ ngay từ ban đầu, tránh những biến chứng nguy hiểm đe dọa đến tính mạng. Tầm soát ung thư là một cách chủ động phát hiện bệnh ung thư ở giai đoạn sớm, nhờ vào phương pháp khoa học hiện đại, giúp người bệnh tránh những rủi ro không đáng có.
Nhận biết được tầm quan trọng của việc chẩn đoán ung thư sớm đối với người dân, Bệnh viện quận Tân Phú triển khai các gói khám, tư vấn, tầm soát ung thư nhằm đáp ứng nhu cầu của người dân đến khám chữa bệnh tại Bệnh viện.
Để được tư vấn và hỗ trợ, vui lòng liên hệ:
Khu khám dịch vụ lầu 3
Thời gian làm việc: Từ thứ 2 đến thứ 6
Sáng: từ 6 giờ 00 đến 11 giờ 30
Chiều: từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30
Dưới đây là chi tiết các gói khám tầm soát ung thư tại Bệnh viện:
1. Tầm soát ung thư tuyến giáp:
STT |
Dịch vụ |
Giá dịch vụ |
Ghi chú |
I |
Khám tổng quát và tư vấn |
200.000 |
|
II |
Xét nghiệm |
|
|
|
Tổng phân tích tế bào máu |
47.500 |
|
|
Định lượng FT3 |
65.600 |
|
|
Định lượng FT4 |
65.600 |
|
|
Định lượng TSH |
60.100 |
|
|
Định lượng Anti TPO |
170.000 |
|
|
Định lượng Anti-Tg |
250.000 |
|
III |
Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
|
Siêu âm tuyến giáp màu |
90.000 |
|
|
Điện tâm đồ |
35.400 |
|
Tổng cộng |
980.200 |
|
2. Tầm soát ung thư phổi:
STT |
Dịch vụ |
Giá dịch vụ |
Ghi chú |
I |
Khám tổng quát và tư vấn |
200.000 |
|
II |
Xét nghiệm |
|
|
|
Tổng phân tích tế bào máu |
47.500 |
|
|
Định lượng Cyfra 21-1 |
175.000 |
|
III |
Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
|
XQ phổi |
68.300 |
|
|
Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang |
532.000 |
|
Tổng cộng |
1.022.800 |
|
3. Tầm soát ung thư dạ dày:
STT |
Dịch vụ |
Giá dịch vụ |
Ghi chú |
I |
Khám tổng quát và tư vấn |
200.000 |
|
II |
Xét nghiệm |
|
|
|
Tổng phân tích tế bào máu |
47.500 |
|
|
Định lượng CA 72-4 |
175.000 |
|
III |
Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
|
Siêu âm bụng tổng quát |
90.000 |
|
|
X quang phổi |
68.300 |
|
|
Điện tâm đồ |
35.400 |
|
|
Nội soi thực quản dạ dày tá tràng có dùng thuốc tiền mê tìm HP |
900.000 |
|
Tổng cộng |
1.516.200 |
|
4. Tầm soát ung thư gan:
STT |
Dịch vụ |
Giá dịch vụ |
Ghi chú |
I |
Khám tổng quát và tư vấn |
200.000 |
|
II |
Xét nghiệm |
|
|
|
Tổng phân tích tế bào máu |
47.500 |
|
|
AST, ALT, GGT |
63.100 |
|
|
Ure, creatinin |
43.600 |
|
|
HBsAg test nhanh |
55.400 |
|
|
HCV Ab test nhanh |
55.400 |
|
|
Định lượng AFP |
92.900 |
|
III |
Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
|
Siêu âm bụng tổng quát |
90.000 |
|
Tổng cộng |
647.900 |
|
5. Tầm soát ung thư đại trực tràng:
STT |
Dịch vụ |
Giá dịch vụ |
Ghi chú |
I |
Khám tổng quát và tư vấn |
200.000 |
|
II |
Xét nghiệm |
|
|
|
Tổng phân tích tế bào máu |
47.500 |
|
|
Định lượng CEA |
87.500 |
|
|
Định lượng CA 72-4 |
175.000 |
|
|
Định lượng CA 19-9 |
175.000 |
|
III |
Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
|
Siêu âm bụng tổng quát |
90.000 |
|
|
X quang phổi |
68.300 |
|
|
Điện tâm đồ |
35.400 |
|
|
Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc tiền mê |
1.500.000 |
|
Tổng cộng |
2.378.700 |
|
6. Tầm soát ung thư tuyến tiền liệt:
STT |
Dịch vụ |
Giá dịch vụ |
Ghi chú |
I |
Khám tổng quát và tư vấn |
200.000 |
|
II |
Xét nghiệm |
|
|
|
Tổng phân tích tế bào máu |
47.500 |
|
|
Tổng phân tích nước tiểu |
27.800 |
|
|
Định lượng PSA tự do |
230.000 |
|
|
Định lượng PSA toàn phần |
92.900 |
|
III |
Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
|
Siêu âm bụng tổng quát |
90.000 |
|
|
Tổng cộng |
688.200 |
|
7. Tầm soát ung thư vú, buồng trứng và cổ tử cung (dành cho nữ):
STT |
Dịch vụ |
Giá dịch vụ |
Ghi chú |
I |
Khám tổng quát và tư vấn |
120.000 |
|
II |
Xét nghiệm |
|
|
|
Tổng phân tích tế bào máu |
47.500 |
|
|
Định lượng CA 15-3 |
175.000 |
|
|
Định lượng CA 125 |
175.000 |
|
|
Max Prep |
500.000 |
Khoa Sản lấy mẫu |
|
Roma test |
460.000 |
|
III |
Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
|
Siêu âm tuyến vú màu |
90.000 |
|
|
Siêu âm bụng tổng quát |
90.000 |
|
Tổng cộng |
1.657.500 |
|
8. Các gói xét nghiệm tầm soát ung thư nâng cao và các bệnh lý liên quan Gene di truyền (Gửi mẫu)
TT |
Tên xét nghiệm |
Phạm vi xét nghiệm |
Đối tượng |
Giá dịch vụ (VNĐ) |
1 |
PinkCare |
Xét nghiệm tầm soát nguy cơ ung thư di truyền cho nữ giới - Phạm vi khảo sát: Khảo sát nguy cơ ung thư vú, buồng trứng và đại-trực tràng di truyền trên 10 gen |
Người khỏe mạnh, người có tiền căn gia đình |
2.375.000 |
2 |
MenCare |
Xét nghiệm tầm soát nguy cơ ung thư di truyền cho nam giới - Phạm vi khảo sát: Khảo sát trên 10 gen để kiểm tra bệnh ung thư tiền liệt tuyến di truyền, ung thư dạ dày và ung thư đại trực tràng di truyền dành cho nam |
Người khỏe mạnh, người có tiền căn gia đình |
2.375.000 |
3 |
OncoSure |
Xét nghiệmgiúp tầm soát nguy cơ mắc 15 loại ung thư di truyền, thực hiện 01 lần duy nhất và có giá trị trọn đời - Phạm vi khảo sát: Tầm Soát 17 gen cho 15 bệnh ung thư di truyền. |
Người khỏe mạnh, người có tiền căn gia đình |
6.370.000 |
4 |
oncoSure Plus |
Xét nghiệm giúp tầm soát nguy cơ mắc 30 loại ung thư di truyền, thực hiện 01 lần duy nhất và có giá trị trọn đời - Phạm vi khảo sát: Tầm Soát 133 gen cho 30 bệnh ung thư di truyền |
Người khỏe mạnh, người có tiền căn gia đình |
9.800.000 |
5 |
GenCare Premium |
1. Xét nghiệm phát hiện đột biến trên 21 gen liên quan đến 15 loại ung thư di truyền theo khuyến cáo của Hiệp Hội Di Truyền Y học Hoa Kỳ: Ung thư vú, Ung thư buồng trứng, Ung thư đại-trực tràng, Ung thư thận, Ung thư nội mạc tử cung, Ung thư tuyến giáp, U tuỷ thượng thận, U vỏ thượng thận, U tuyến cận giáp, Đa u tuyến nội tiết, U hệ thần kinh trung ương, U cận hạch thần kinh, U sợi thần kinh - loại 2, Sarcoma, Bệnh xơ cứng củ 2. Xét nghiệm phát hiện đột biến trên 34 gen liên quan đến 30 hội chứng và bệnh mạn tính di truyền: - 20 bệnh tim mạch (cơ tim, van tim và rối loạn nhịp di truyền) - 5 bệnh lý mô liên kết: hội chứng Loeys-dietz, hội chứng Marfan,... - 5 bệnh nội tiết - chuyển hóa: bệnh tăng cholesterol di truyền, tăng thân nhiệt ác tính, thiếu men xúc tác Ornithine transcarbamylase, bệnh Fabry’s 3. Xét nghiệm phát hiện đột biến trên 10 gen liên quan đến 9 bệnh di truyền lặn phổ biến của người Việt Nam - Alpha Thalassemia - Beta Thalassemia - Thiếu men G6PD - Phenylketon niệu - Rối loạn phát triển giới tính ở nam do thiếu men 5-alpha reductase - Bệnh Pompe (rối loạn dự trữ glycogen loại 2) - Bệnh Wilson (rối loạn chuyển hóa đồng) - Rối loạn chuyển hóa galactose - Vàng da ứ mật do thiếu men citrin |
Người khỏe mạnh, người có tiền căn gia đình |
14.700.000 |
6 |
SPOT-MAS |
Hỗ trợ tầm soát sớm 5 loại ung thư phổ biến nhất (Vú, Đại trực tràng, Gan, Phổi và Dạ dày) dựa trên ctDNA(*) phóng thích từ khối u |
Người có nguy cơ mắc ung thư do các yếu tố môi trường, yếu tố khách quan |
6.650.000 |
II. CÁC GÓI XÉT NGHIỆM TẦM SOÁT BỆNH LÝ CHO TRẺ: TRƯỚC SINH VÀ SAU SINH (Địa điểm tư vấn và hỗ trợ: Khoa Sản)
1. Các gói xét nghiệm tầm soát trước sinh:
TT |
Tên xét nghiệm |
Phạm vi xét nghiệm |
Đối tượng |
Giá dịch vụ (VNĐ) |
1 |
triSureFirst Xét nghiệm trước sinh không xâm lấn NIPT |
Khảo sát 03 bất thường lệch bội phổ biến nhất cho thai, bao gồm: Tam nhiễm sắc thể 21 - 18 -13 (Hội chứng Down - Edwards - Patau) |
Thai phụ |
1.425.000 |
2 |
triSure3 Xét nghiệm trước sinh không xâm lấn NIPT |
Khảo sát 04 bất thường lệch bội phổ biến cho thai, bao gồm: • Tam nhiễm sắc thể 21 - 18 - 13 (Hội chứng Down - Edwards - Patau) • Đơn nhiễm sắc thể XO (Hội chứng Turner) |
Thai phụ |
2.156.000 |
3 |
triSure Thalass Xét nghiệm trước sinh không xâm lấn NIPT và tầm soát bệnh di truyền lặn Thalassemia Alpha & Beta |
Khảo sát 04 bất thường lệch bội phổ biến cho thai, bao gồm: • Tam nhiễm sắc thể 21 - 18 - 13 (Hội chứng Down - Edwards - Patau) • Đơn nhiễm sắc thể XO (Hội chứng Turner) Khảo sát 495 mất đoạn và đột biến liên quan đến 02 bệnh di truyền lặn nghiêm trọng và phổ biến nhất cho mẹ - sàng lọc mẹ mang gen bệnh thể ẩn để dự đoán nguy cơ mắc bệnh cho thai*: • Bệnh Thalassemia Alpha: Khảo sát các mất đoạn phổ biến nhất gây bệnh • Bệnh Thalassemia Beta: Khảo sát 381 đột biến điểm gây bệnh trên gen *Ghi chú: Khảo sát trên DNA của thai phụ, không phải DNA của thai nhi. |
Thai phụ |
2.565.000 |
4 |
triSure9.5 Xét nghiệm trước sinh không xâm lấn NIPT |
Khảo sát 08 bất thường lệch bội phổ biến cho thai, bao gồm: • Tam nhiễm sắc thể 21 - 18 - 13 (Hội chứng Down - Edwards - Patau) • Đơn nhiễm sắc thể XO (Hội chứng Turner) • Lệch bội nhiễm sắc thể giới tính: (47,XXX), (47,XXY), (47,XYY), (48,XXXY) Tùy chọn: Miễn phí tầm soát 2.800 đột biến gây bệnh liên quan 09 bệnh di truyền đơn gen lặn phổ biến cho mẹ - sàng lọc mẹ mang gen bệnh thể ẩn để dự đoán nguy cơ mắc bệnh cho thai: Tan máu bẩm sinh thể Alpha; Tan máu bẩm sinh thể Beta; Rối loạn chuyển hóa galactose (Galactosemia); Phenylketon niệu (Phenylketonuria); Thiếu hụt men G6PD; Vàng da ứ mật do thiếu men citrin; Rối loạn phát triển giới tính ở nam do thiếu men 5-alpha reductase; Bệnh Pompe (rối loạn dự trữ glycogen loại 2); Bệnh Wilson (rối loạn chuyển hóa đồng). *Ghi chú: Khảo sát trên DNA của thai phụ, không phải DNA của thai nhi. |
Thai phụ |
3.136.000 |
5 |
triSure Xét nghiệm trước sinh không xâm lấn NIPT |
Khảo sát 27 bất thường lệch bội phổ biến cho thai, bao gồm: • Tam nhiễm sắc thể 21 - 18 - 13 (Hội chứng Down - Edwards - Patau) • Đơn nhiễm sắc thể XO (Hội chứng Turner) • Lệch bội nhiễm sắc thể giới tính: (47,XXX), (47,XXY), (47,XYY), (48,XXXY) • Tam nhiễm sắc thể thường khác: 1 - 12; 14 - 17; 19 - 20; 22 Tùy chọn: Miễn phí tầm soát 2.800 đột biến gây bệnh liên quan 09 bệnh di truyền đơn gen lặn phổ biến cho mẹ - sàng lọc mẹ mang gen bệnh thể ẩn để dự đoán nguy cơ mắc bệnh cho thai: Tan máu bẩm sinh thể Alpha; Tan máu bẩm sinh thể Beta; Rối loạn chuyển hóa galactose (Galactosemia); Phenylketon niệu(Phenylketonuria); Thiếu hụt men G6PD; Vàng da ứ mật do thiếu men citrin; Rối loạn phát triển giới tính ở nam do thiếu men 5-alpha reductase; Bệnh Pompe (rối loạn dự trữ glycogen loại 2); Bệnh Wilson (rối loạn chuyển hóa đồng). *Ghi chú: Khảo sát trên DNA của thai phụ, không phải DNA của thai nhi. |
Thai phụ |
4.704.000 |
6 |
triSure Procare Xét nghiệm sàng lọc toàn diện |
Khảo sát toàn diện các loại bất thường phổ biến trong thai kỳ như sau: 27 bất thường lệch bội phổ biến cho thai, bao gồm: • Tam nhiễm sắc thể 21 - 18 - 13 (Hội chứng Down - Edwards - Patau) • Đơn nhiễm sắc thể XO (Hội chứng Turner) • Lệch bội nhiễm sắc thể giới tính: (47,XXX), (47,XXY), (47,XYY), (48,XXXY) • Tam nhiễm sắc thể thường khác: 1-12; 14-17; 19-20; 22 |
Thai phụ |
8.722.000 |
TT |
Tên xét nghiệm/ dịch vụ |
Phạm vi xét nghiệm/ dịch vụ |
Đối tượng |
Giá dịch vụ (VNĐ) |
1 |
BabySure Xét nghiệm sàng lọc và chẩn đoán sơ sinh |
Sàng lọc 05 bệnh lý phổ biến cho trẻ sơ sinh, bao gồm: • Suy giáp bẩm sinh • Thiếu men G6PD • Tăng sản thượng thận bẩm sinh • Rối loạn chuyển hóa galactose • Bệnh Phenylketon niệu Hỗ trợ xét nghiệm sinh hoá và gen để xác nhận chẩn đoán cho 5 bệnh |
Trẻ sơ sinh (24-48h sau sinh) |
513.000 |
2 |
Tầm soát thính lực trẻ sơ sinh |
Đo âm óc tai (OAE) |
Trẻ sơ sinh |
100.000 |