CHƯƠNG I: TIÊU HÓA - GAN - MẬT |
1 |
Điều trị viêm tụy cấp |
BV
Nhân Dân Gia Định |
Cận lâm sàng: Không thực hiện ERCP và cắt cơ vòng
Điều trị: Không áp dụng:
- Điều trị sỏi thận (mục 6.4)
- Phẫu thuật (mục 6.5,)
- Nuôi ăn qua hỗng tràng (trong mục 6.6) |
- Bổ sung điều trị:
+ PPI
+ Nuôi ăn tĩnh mạch: Glucose, Aminoplasma, Lipofudin, túi 2 ngăn (đạm + glucose), túi 3 ngăn (đạm + glucose + lipid)
+ Kháng sinh phổ rộng: Imipenem, Amoxicillin 1g + Acid Clavulanic 200mg IV, Ampicillin 1g + Sulbactam 500mg IV, Ampicillin 1g + Sulbactam 1g IV, Ciprofloxacin, Metronidazole,… |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
2 |
Viêm loét dạ dày tá tràng |
Bệnh viện Trưng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
Thay thế mục 3.2. Phác đồ điều trị loét DD-TT có nhiễm H.P bằng Phác đồ Diệt Helicobacter Pylori trong bệnh lý dạ
dày tá tràng (ban hành kèm theo Quyết định số 708/QĐ-BYT ngày 02/3/2015 của Bộ Y tế về việc ban hành tài liệu chuyên môn Hướng dẫn sử dụng kháng sinh)
Điều trị: bổ sung:
- Thuốc tăng bảo vệ niêm mạc: bismuth subcitrate
- Thuốc kết hợp Ranitidine (84mg), Bismuth (100mg), Sucralfate (300mg)
- Phác đồ Diệt Helicobacter Pylori trong bệnh lý dạ dày tá tràng:
+ Liều Metronidazol trong phác đồ 4 thuốc có bismuth là: 500mg x 3 lần/ ngày
+ PPI x 2 lần/ ngày |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023
2500/QĐ-BVQTP ngày 16/10/2024 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
3 |
Xuất huyết tiêu hóa trên |
BV Cấp Cứu Trưng Vương |
Cận lâm sàng: Không thực hiện can thiệp điều trị cầm máu qua nội soi
Điều trị: Không áp dụng:
- Kiểm soát xuất huyết qua nội soi (mục 3.6)
- Điều trị dãn tĩnh mạch thực quản
- Điều trị xuất huyết tái phát và phòng ngừa tái xuất huyết (mục 3.8) |
Điều trị: Nếu chảy máu quá nhiều hay BN vào sốc không đáp ứng truyền dịch có thể xem xét truyền máu |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
4 |
Chẩn đoán và xử trí xuất huyết tiêu hóa dưới |
BV Cấp Cứu Trưng Vương |
Cận lâm sàng: Không thực hiện chụp mạch máu chọn lọc
Điều trị: Điều trị túi thừa, loạn sản mạch máu, u, chỉ định phẫu thuật chuyển Khoa Ngoại hoặc chuyển tuyến trên. |
|
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
5 |
Rối loạn chức năng hệ tiêu hóa |
BV Cấp Cứu Trưng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
Điều trị: bổ sung thuốc Tofisopam (mục 3) |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
6 |
Hội chứng ruột kích thích (IBS) |
BV Nhân Dân 115 |
Áp dụng hết phác đồ |
Điều trị: bổ sung thuốc Tofisopam (mục 4.2.4) |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
7 |
Tiêu chảy nhiễm trùng |
BV Cấp Cứu Trưng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
Điều trị: bổ sung N-Methylglucamin succinat + Natri clorid + Kali clorid + Magnesi clorid (Reamberin), Saccharomyces boulardi (mục 2) |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
8 |
Xơ gan |
BV Cấp Cứu Trưng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
Điều trị: bổ sung:
- Dịch truyền cung cấp đạm cho bệnh nhân xơ gan: Moriheparin Infusion
- Dịch báng quá nhiều hay kháng trị với lợi tiểu: chọc tháo hay dẫn lưu dịch màng bụng
- Viêm phúc mạc nguyên phát: bổ sung thêm kháng sinh: Imipenem, Amoxicillin 1g + Acid Clavulanic 200mg IV, Ampicillin 1g + Sulbactam 500mg IV, Ampicillin 1g + Sulbactam 500mg IV, Ampicillin 2g + Sulbactam 1g IV, Ciprofloxacin, Metronidazole,…
- Chọc tháo lượng lớn và truyền albumin: Chọc tháo lượng lớn (5-8 lít) và truyền albumin 6g cho mỗi lít dịch báng loại ra, 50% truyền lúc tháo dịch và 50% truyền sau tháo dịch 6-8 giờ. Sau chọc tháo, tiếp tục lợi tiểu, nếu Natri/NT >30 nEq/L. Phương pháp này được xem là thất bại, khi cứ phart chọc tháo và truyền albumin như vậy mỗi tuần. Khi đó bệnh nhân được xem xét đặt TIPS.
- TIPS (Transjugular Intrahepatic Portosystem Shunt). Hiệu quả hơn chọc dò lượng lớn, nhưng nguy cơ cao bệnh não gan.
- Phẫu thuật tạo Shunt (Peritoneovenous Shunt). Hiệu quả và tỷ lệ tử vong tương tự chọc tháo lượng lớn truyền albumin. |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
9 |
Viêm túi mật cấp |
BV Nhân Dân 115 |
Điều trị: Áp dụng điều trị nội khoa |
Điều trị: Bổ sung kháng sinh Quinolon |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
10 |
Viêm tụy mạn |
BV Nhân Dân 115 |
Cận lâm sàng: Không thực hiện chụp tụy có bơm hơi, ERCP, ghi hình tụy có phóng xạ
Điều trị: Không áp dụng điều trị phẫu thuật (mục 4.5) |
|
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
11 |
Suy gan cấp |
BV Nhân Dân 115 |
Điều trị: Áp dụng điều trị đến mục 4.3.5.2 |
|
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
12 |
Viêm dạ dày |
BV Nhân Dân 115 |
Áp dụng hết phác đồ |
|
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
13 |
Bệnh sỏi mật |
BV Cấp Cứu Trưng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
|
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
14 |
Viêm gan do thuốc |
BV Nhân Dân 115 |
Áp dụng hết phác đồ |
Điều trị: bổ sung N-Methylglucamin succinat + Natri clorid + Kali clorid + Magnesi clorid (Reamberin) |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
15 |
Viêm đại tràng mạn |
BV Nhân Dân 115 |
Áp dụng hết phác đồ |
|
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
16 |
Gan nhiễm mỡ không do rượu |
BV quận Tân Phú |
Áp dụng hết phác đồ |
|
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
CHƯƠNG II: THẦN KINH - TÂM THẦN |
17 |
Điều trị thiếu máu não cục bộ cấp |
BV Cấp Cứu Trưng Vương |
Cận lâm sàng: Không thực hiện chụp mạch máu
Điều trị: Không áp dụng:
- Tiêu sợi huyết
- Tắc tĩnh mạch sâu và nhồi máu phổi |
|
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
18 |
Chảy máu dưới nhện |
BV Cấp Cứu Trưng Vương |
Cận lâm sàng: Không thực hiện chụp động mạch não
Điều trị: Không áp dụng điều trị ngoại khoa hoặc chuyển tuyến trên |
|
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
19 |
Nhồi máu não |
BV Cấp Cứu Trưng Vương |
Điều trị: Không thực hiện điều trị các biện pháp can thiệp cho bệnh nhân có xơ vữa động mạch lớn (mục 5) |
Điều trị: bổ sung
- Dãn cơ: Baclofen |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
20 |
Bệnh parkinson |
BV Cấp Cứu Trưng Vương |
Cận lâm sàng: Không thực hiện PET
Điều trị: Không áp dụng điều trị ngoại khoa (mục 4.2) |
|
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
21 |
Phác đồ điều trị xuất huyết não |
BV Nhân Dân 115 |
Điều trị: Không áp dụng:
- Can thiệp phẫu thuật (mục 4.3)
- Điều trị căn nguyên (mục 4.4) |
|
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
22 |
Hướng dẫn điều trị động kinh |
BV Nhân Dân 115 |
Áp dụng hết phác đồ |
|
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
23 |
Điều trị thiểu năng tuần hoàn não |
BV Cấp Cứu Trưng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
|
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
24 |
Sa sút trí tuệ |
BV Nhân Dân 115 |
Cận lâm sàng: Không thực hiện:
- Dịch não tủy (mục 4.3)
- Xét nghiệm tìm độc chất, Cu trong máu nước tiểu, Homocystein
Điều trị: Áp dụng:
- Điều trị phòng ngừa (mục 6.2.1)
- Điều trị nguyên nhân: nghiện rượu mãn tính, suy giáp, thiếu Vitamin B12 (mục 6.2.2)
- Điều trị triệu chứng (mục 6.2.4) |
Điều trị: bổ sung thuốc dinh dưỡng thần kinh: Cerebrolysin |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
25 |
Rối loạn hỗn hợp lo âu trầm cảm |
Bệnh viện Tâm Thần |
Áp dụng hết phác đồ |
Điều trị: bổ sung thuốc Fluvoxamine và tofisopam |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
26 |
Chẩn đoán và điều trị rối loạn dạng cơ thể |
Bệnh viện Tâm Thần |
Áp dụng hết phác đồ |
|
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
27 |
Chẩn đoán và điều trị phản ứng stress cấp |
Bệnh viện Tâm Thần |
Áp dụng hết phác đồ |
Điều trị: bổ sung thuốc Tofisopam |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
CHƯƠNG III: NỘI TIẾT - DINH DƯỠNG - CHUYỂN HÓA |
28 |
Rối loạn lipid máu |
BV Cấp Cứu Trưng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
|
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
29 |
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị tiền đái tháo đường |
3087/QĐ-BYT ngày 16/7/2020 |
Áp dụng hết phác đồ |
|
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
30 |
Đái tháo đường type II bằng thuốc |
BV Cấp Cứu Trưng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
|
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
31 |
Insulin trong điều trị đái tháo đường |
BV Cấp Cứu Trưng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
|
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
32 |
Cường giáp |
BV Cấp Cứu Trưng Vương |
Điều trị: Không áp dụng điều trị:
- Iod phóng xạ (mục 3.b)
- Phẫu thuật (mục 3.c) |
|
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
33 |
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị suy giáp |
BV Cấp Cứu Trưng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
|
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
34 |
Bướu giáp bình giáp và các nhân tuyến giáp |
BV Cấp Cứu Trưng Vương |
Cận lâm sàng: Không thực hiện: xạ hình tuyến giáp, chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNAC)
Điều trị: Phẫu thuật -> chuyển Ngoại khoa |
|
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
35 |
Nhu cầu dinh dưỡng bệnh nhân nằm viện |
BV Nhân Dân Gia Định |
Áp dụng hết phác đồ |
Điều trị hỗ trợ khác: Citrulline malate (Stimol). |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
36 |
Dinh dưỡng điều trị bệnh lý gan mật |
BV Nhân Dân 115 |
Áp dụng hết phác đồ |
|
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
37 |
Hôn mê hạ đường huyết |
BV Cấp Cứu Trưng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
|
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
38 |
Hội chứng cushing |
BV Nhân Dân 115 |
Điều trị: Không áp dụng mục 5.2, 5.3, 5.4, 5.5 |
|
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
39 |
Suy thượng thận |
BV Nhân Dân 115 |
Điều trị: Không áp dụng xử trí khi phẫu thuật ở bệnh nhân suy thượng thận mạn (mục 6.3) |
|
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
40 |
Biến chứng mạch máu nhỏ do đái tháo đường |
Bệnh viện Nhân Dân 115 |
Áp dụng đến mục 3.2.1.4 |
Điều trị: bổ sung thuốc acid thiotic |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
CHƯƠNG IV: THẬN - NIỆU |
41 |
Nhiễm trùng tiểu |
BV
Nhân Dân Gia Định |
Áp dụng hết phác đồ |
Điều trị: bổ sung
- Viêm đài bể thận: bổ sung Ampicillin – Sulbactam 1-2g IV/6 giờ)
- Trường hợp nhiễm trùng tiểu có biến chứng: Cephalosporin thế hệ 4 (Cefpirome 1-2g/12h, Cefepime 2g/12h) hoặc Carbapenem hoặc Piperacilline-Tazobactam, thêm Vancomycin nếu nhuộm cáy có cấu trùng gr (+)
- Điều trị hỗ trợ: uống nhiều nước, ăn uống đủ chất, uống Methylene blue |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
42 |
Hội chứng thận hư |
BV Nhân Dân 115 |
Áp dụng hết phác đồ |
|
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
43 |
Bệnh thận mạn |
BV Cấp Cứu Trưng Vương |
Điều trị: Không áp dụng điều trị thay thế thận (mục 3.2.e) |
|
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
44 |
Tăng sinh lành tính tiền liệt tuyến |
BV Cấp cứu Trưng Vương |
Điều trị: Áp dụng điều trị nội khoa |
|
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
45 |
Phác đồ điều trị sỏi thận |
BV Nhân Dân 115 |
Cận lâm sàng: Không thực hiện CT Scan, UIV, MSCT, UPR, xạ hình thận
Điều trị: Áp dụng điều trị nội khoa |
|
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
CHƯƠNG V: TIM MẠCH |
46 |
Loạn nhịp nhanh trên thất |
BV Nhân Dân Gia Định |
Điều trị:
- Rung nhĩ: không áp dụng: Điều trị kháng đông; Chuyển nhịp bằng shock điện; Các phương pháp điều trị khác
- Nhịp nhanh kịch phát trên thất: không áp dụng cắt đốt qua catheter |
|
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
47 |
Nhồi máu cơ tim ST chênh lên |
BV
Nhân Dân Gia Định |
Điều trị: Áp dụng điều trị nội khoa |
Điều trị: bổ sung Statin |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
48 |
|
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị suy tim cấp và mạn |
|
QĐ số 1857/QĐ-BYT ngày 05/7/2022 |
Áp dụng hết phác đồ |
Điều trị: bổ sung:
- Điều trị ức chế tụ thể AT1
- Thuốc ức chế thụ thể Angiotensin và Neprilysin
- Thuốc ức chế đồng vận Natri-Glucose 2 (SGLT2i)
- Ức chế kênh F (Ivabradine):
+ Thuốc ức chế chọn lọc kênh If ở nút xoang, làm chậm thời gian khử cực trong quá trình tự khử cực của các tế bào phát xung nên làm chậm nhịp xoang. Không có tác dụng trên dẫn truyền nhĩ thất và ảnh hưởng đến tính co bóp cơ tim
+ Chỉ sử dụng cho người bệnh điều trị suy tim chuẩn (chẹn bêta, ACE hay ARB, lợi tiểu, kháng aldosterlol, nhịp xoang, không có CCĐ nhưng nhịp tim còn > 70 lần/phút (IIA)
+ Liều sử dụng 5 – 7,5mg x 2 lần/ngày |
49 |
Xử trí phù phổi cấp do tim |
BV Cấp Cứu Trưng Vương |
Điều trị: Không áp dụng:
- Điều trị Aminophyline
- Điều trị Nisiritide
- Chạy thận nhân tạo
- Bóng dội ngược nội động mạch chủ
- Thông khí hỗ trợ áp lực không xâm lấn trong mục 4 |
|
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
50 |
Chẩn đoán và điều trị tăng huyết áp |
Viện Tim TPHCM |
Áp dụng hết phác đồ |
|
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
51 |
Rung nhĩ |
BV Cấp Cứu Trưng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
|
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
52 |
Bệnh tim thiếu máu cục bộ |
BV Cấp Cứu Trưng Vương |
Cận lâm sàng: Không thực hiện: Test gắng sức; MSCT hay MRI tim; Chụp mạch vành |
Điều trị: bổ sung:
- Chẹn β và ức chế canxi – non DHP: Nitrate tác dụng ngắn
- Ức chế kênh F (Ivabradin): Nitrate tác dụng dài, Trimetazidin, Procoralan |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
53 |
Cơn đau thắt ngực ổn định |
BV Cấp Cứu Trưng Vương |
Cận lâm sàng: Không thực hiện: ECG gắng sức; MSCT; Chụp mạch vành có cản quang |
Điều trị: bổ sung:
- Trimetazidine hydroclorothiazide 80mg OD để điều trị triệu chứng ở bệnh nhân đau thắt ngực ổn định không được kiểm soát đầy đủ hoặc bệnh nhân không dung nạp với các biện pháp điều trị đau thắt ngực khác |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
54 |
Đau thắt ngực không ổn định và nhồi máu cơ tim không ST chênh lên |
BV Nguyễn Tri Phương |
Điều trị: Không áp dụng điều trị Heparine không phân đoạn |
Điều trị: Bổ sung thuốc chống kết tập tiểu cầu: Ticagrelor |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
55 |
Hở van động mạch chủ |
BV Nhân Dân 115 |
Cận lâm sàng: Không thực hiện:
- Thông tim và chụp buồng tim (mục 3.3.4)
- CT Scan (mục 3.3.5)
- Chụp cộng hưởng từ tim (mục 3.3.5)
Điều trị: Áp dụng điều trị:
- Suy tim hở van ĐMC mạn (mục 4.1.2) |
|
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
56 |
Hở van hai lá |
BV Nhân Dân 115 |
Cận lâm sàng: Không thực hiện: Thông tim và chụp mạch vành (mục 3.1.2.4)
Điều trị: Áp dụng điều trị nội khoa hở 2 lá mạn tính (mục 4.2.1) |
|
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
57 |
Bệnh suy tĩnh mạch nông chi dưới mạn tính |
BV Cấp cứu Trưng Vương |
Cận lâm sàng: Không thực hiện DSA
Điều trị: Áp dụng điều trị nội khoa |
|
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
58 |
Bệnh động mạch chi dưới |
BV Nhân Dân 115 |
Áp dụng hết phác đồ |
|
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
59 |
Bệnh trĩ |
BV Nhân Dân 115 |
Áp dụng hết phác đồ |
|
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
CHƯƠNG VI: HÔ HẤP |
60 |
Chẩn đoán và điều trị đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) |
BV
Nhân Dân Gia Định |
Cận lâm sàng: Không thực hiện D-Dimer, xạ hình phổi
Điều trị: Không áp dụng NIV và IV |
Điều trị: Bổ sung:
- Cephalosporin thế hệ 4: Cefepime, Cefpirome
- Carbapenem: Meropenem, Imipenem
- Cloxacillin dùng trong điều trị nhiễm khuẩn do tụ cầu kháng benzylpenicillin
- Ticarcilin/ Acid Clavulanic
- Trường hợp bệnh nhân ho đàm nhiều có thể dùng: Acetylcystein 200mg, 300mg bằng đường uống, tiêm bắp hoặc phun khí dung.
- Trường hợp bệnh nhân ăn uống kém, suy kiệt có thể bổ sung dinh dưỡng bằng đường truyền tĩnh mạch: Aminoplasma, Amigold 8,5%, Nutrilex, Combilipid,…
- Điều trị hỗ trợ khác: Citrulline malate (Stimol). |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
61 |
Chẩn đoán và điều trị viêm phổi mắc phải trong cộng đồng |
BV
Nhân Dân Gia Định |
Áp dụng hết phác đồ |
Điều trị:
- Bổ sung thuốc với bệnh nhân điều trị nội trú: Ceftazidime, Ticarcillin/ Acid clavulanic.
- Dinh dưỡng: Trường hợp bệnh nhân ăn uống kém suy kiệt có thể bổ sung dinh dưỡng bằng đường truyền tĩnh mạch: Aminoplasma, Amigold 10%, Nutrilex, Combilipid,… |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
62 |
Chẩn đoán và điều trị duy trì hen phế quản |
BV Nhân Dân Gia Định |
Điều trị: Không áp dụng phẫu thuật trong mục 3.2.5 |
|
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
63 |
Nhiễm trùng hô hấp trên cấp ở nhiều vị trí |
BV Cấp Cứu Trưng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
|
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
64 |
Viêm phế quản cấp |
BV Cấp Cứu Trưng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
Điều trị: bổ sung thuốc điều trị thể nặng:
- Cephalosporin thế hệ 3: Ceftazidim, Ceftriaxone, Cefotaxim
- Cephalosporin thế hệ 4: Cefepime, Meropenem, Imipenem, Cefpirome
- Thuốc long đàm: Acetylcystein 300mg tiêm bắp hoặc phun khí dung
- Thuốc giãn phế quản: Combivent PKD
- Dinh dưỡng: Ăn lỏng dễ tiêu nhiều năng lượng. Trường hợp bệnh nhân ăn uống kém suy kiệt có thể bổ sung dinh dưỡng bằng đường truyền tĩnh mạch: Aminoplasma, Amigold 10%, Nutrilex, Combilipid,… |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
65 |
Viêm phổi do vi trùng |
BV Cấp Cứu Trưng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
Bổ sung điều trị đối với bệnh nhân theo dõi và điều trị nội trú:
- Cận lâm sàng: bổ sung cấy đàm kháng sinh đồ
- Điều trị: bổ sung thuốc:
+ Cephalosporin thế hệ 3: Ceftazidim, Ceftriaxone, Cefotaxim
+ Cephalosporin thế hệ 4: Cefepime, Cefpirome
+ Carbapenem: Meropenem, Imipenem
+ Cloxacillin dùng trong điều trị nhiễm khuẩn do tụ cầu kháng benzylpenicillin
+ Beta-lactam/ Betalactamase: Ticarcillin/ Acid clavulanic
+ Thuốc long đàm: Acetylcystein 300mg, 200mg uống, tiêm bắp hoặc phun khí dung
+ Điều trị hỗ trợ khác: N-Methylglucamin succinat + Natri clorid + Kali clorid + Magnesi clorid (Reamberin), Citrulline malate (Stimol).
- Dinh dưỡng: Ăn lỏng dễ tiêu nhiều năng lượng. Trường hợp bệnh nhân ăn uống kém suy kiệt có thể bổ sung dinh dưỡng bằng đường truyền tĩnh mạch: Aminoplasma, Amigold 10%, Nutrilex, Combilipid,… |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
66 |
Hướng dẫn chẩn đoán và xử trí suy hô hấp cấp |
BV Cấp Cứu Trưng Vương |
Cận lâm sàng: Không thực hiện khí máu động mạch |
|
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
67 |
Dãn phế quản |
BV Nhân Dân 115 |
Điều trị: Áp dụng điều trị nội khoa |
|
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
68 |
Tràn dịch màng phổi |
BV Nhân Dân 115 |
Điều trị: Không áp dụng điều trị tràn dịch màng phổi dịch tiết (mục 5.2.2) |
|
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
69 |
Tràn khí màng phổi |
BV Nhân Dân 115 |
Điều trị: Không áp dụng mục 5.2, 5.3, 5.4 |
|
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
70 |
Áp xe phổi |
BV Nhân Dân 115 |
Cận lâm sàng: Không thực hiện Nội soi phế quản
Điều trị: Không áp dụng:
- Dẫn lưu mủ theo tư thế
- Điều trị ngoại khoa |
|
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
CHƯƠNG VII: TRUYỀN NHIỄM |
71 |
Sốt xuất huyết Dengue |
BV Nhiệt Đới |
Cận lâm sàng: Không thực hiện: Xét nghiệm PCR; Phân lập vi rút
Điều trị: Không áp dụng:
- Điều trị xuất huyết nặng (mục II.4.1.c)
- Điều trị suy tạng nặng (mục II.4.1.d) |
|
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
72 |
Viêm gan siêu vi |
BV Nhiệt Đới |
Áp dụng hết phác đồ |
Điều trị: bổ sung Tenofovir Alafenamide (TAF) 25mg/ ngày |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
73 |
Sốc nhiễm trùng |
BV Nhiệt Đới |
Cận lâm sàng:
- Cấy máu: trước khi điều trị kháng sinh, cần lấy tối thiểu 2 mẫu máu ở vị trí đế cấy, 1 mẫu lấy xuyên da, 1 mấu lấy từ catheter đã được đặt lưu ≥48h và thể tích mỗi lần cấy là ≥10ml.
- Cấy dịch: những vị trí khác tùy theo ổ nhiễm hoặc đường vào (nước tiểu, dịch não tủy, đàm, các vết thương, hoặc những dịch khác của cơ thể), cấn cấy trước điều trị kháng sinh nhưng không làm chậm trễ việc cho kháng sinh.
- Chẩn đoán hình ảnh: cần thực hiện để xác định ổ nhiễm và hướng dẫn lấy máu ổ nhiễm.
- Các dấu sinh học đánh giá nhiễm trùng: CRP, PCT. |
Điều trị: Kháng sinh:
- Dùng kháng sinh càng sớm càng tốt, ngay sau khi cấy bệnh phẩm.
- Dùng kháng sinh phổ rộng bao phủ được cả vi trùng gr(-) và gr(+), dùng đường tĩnh mạch liều cao.
- Chọn lựa kháng sinh dựa vào bệnh sử và lâm sàng gợi ý ổ nhiễm hoặc đường vào, bệnh nền và tình trạng miễn dịch bệnh nhân, việc sử dụng kháng sinh gần đây cũng như khả năng
dung nạp thuốc của bệnh nhân |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
74 |
Chẩn đoán và điều trị COVID-19 |
250/QĐ-BYT ngày 28/01/2022 |
Áp dụng hết phác đồ |
|
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
75 |
Bệnh lỵ amíp |
BV Nhân Dân 115 |
Điều trị: Không áp dụng biến chứng |
|
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
76 |
Bệnh lỵ trực trùng |
BV Nhân Dân 115 |
Áp dụng hết phác đồ |
|
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
77 |
Quai bị |
BV Nhiệt Đới |
Áp dụng hết phác đồ |
|
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
78 |
Thủy đậu |
BV Nhiệt Đới |
Áp dụng hết phác đồ |
|
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
79 |
Chẩn đoán, điều trị và phòng bệnh đậu mùa khỉ ở người |
2099/QĐ-BYT ngày 29/7/2022 |
Cận lâm sàng: Không thực hiện PCR đậu mùa khỉ |
|
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
80 |
Chẩn đoán và điều trị nhiễm trùng da và mô mềm |
BV Nguyễn Tri Phương |
Áp dụng hết phác đồ |
|
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
81 |
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh viêm gan vi rút C |
Bộ Y tế |
Điều trị: Không áp dụng:
- Phác đồ điều trị có PegIFN
- Phác đồ điều trị cho người bệnh có xơ gan mất bù
- Phác đồ điều trị ở trẻ em |
|
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
82 |
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh do vi rút Zika |
Bộ Y tế |
Áp dụng hết phác đồ |
|
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
CHƯƠNG VIII: NGỘ ĐỘC - DỊ ỨNG |
83 |
Phác đồ xử trí ngộ độc Acetaminophen |
BV Nhân Dân 115 |
Điều trị: triệu chứng, không áp dụng điều trị lọc máu ngoài cơ thể (trong mục 5.3) |
Điều trị: Bổ sung N-Methylglucamin succinat + Natri clorid + Kali clorid + Magnesi clorid (Reamberin) |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
84 |
Ngộ độc Opioid |
BV Nhân Dân 115 |
Áp dụng hết phác đồ |
Điều trị: Bổ sung N-Methylglucamin succinat + Natri clorid + Kali clorid + Magnesi clorid (Reamberin) |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
85 |
Dị ứng thuốc |
BV Nhân Dân 115 |
Áp dụng hết phác đồ |
|
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
CHƯƠNG IX: CƠ - XƯƠNG - KHỚP |
86 |
Chẩn đoán và điều trị viêm đa khớp dạng thấp |
BV Nhân Dân Gia Định |
Áp dụng hết phác đồ |
|
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
87 |
Thoái hóa khớp |
BV Cấp Cứu Trưng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
|
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
88 |
Loãng xương |
QĐ số 361/QĐ-BYT ngày 25/01/2014 |
Áp dụng hết phác đồ |
|
2500/QĐ-BVQTP ngày 16/10/2024 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
CHƯƠNG X: KHÁC |
91 |
Chóng mặt |
BV Nhân Dân 115 |
Cận lâm sàng: Không thực hiện CT Scan và MRI não |
|
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
92 |
Phác đồ điều trị bệnh Thalassemia |
BV
Truyền máu Huyết học |
Cận lâm sàng: thực hiện xét nghiệm thường quy
Điều trị: xét điều trị thải sắt |
|
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
|
93 |
Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và phòng bệnh ấu trùng giun đũa chó/ mèo |
QĐ số 1385/QĐ-BYT ngày 30/5/2022 |
Áp dụng hết phác đồ |
|
2500/QĐ-BVQTP ngày 16/10/2024 |
Đính kèm chẩn đoán và phát đồ |
94 |
Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và phòng bệnh giun lươn |
QĐ số 1384/QĐ-BYT ngày 30/5/2022 |
Áp dụng hết phác đồ |
|
2500/QĐ-BVQTP ngày 16/10/2024 |
|