Chương I: Cấp cứu |
|
-
|
Cấp cứu ngưng hô hấp tuần hoàn ở người lớn |
BV Hùng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Hướng dẫn chẩn đoán, xử trí phản vệ |
Bộ Y tế |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Chẩn đoán và điều trị sản giật |
BV Hùng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Xử trí phù phổi cấp trong sản khoa |
BV Hùng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Điều trị sốc giảm thể tích trong cấp cứu sản phụ khoa |
BV Hùng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Sốc trong sản khoa |
Hướng dẫn
quốc gia |
Áp dụng hết |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Phát hiện các dấu hiệu nguy hiểm, xử trí và chuyển tuyến các cấp cứu sản khoa |
Hướng dẫn
quốc gia |
Áp dụng hết |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
Chương II: Sản khoa |
|
A. Sản thường |
|
-
|
Khám thai |
BV Từ Dũ |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Thai hành |
BV Hùng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Dọa sẩy thai – Sẩy thai |
BV Từ Dũ |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Chẩn đoán trước sinh |
BV Từ Dũ |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Xử trí tích cực giai đoạn 3 chuyển dạ |
BV Từ Dũ |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm |
BV Từ Dũ |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Quản lý thai kỳ song thai |
BV Từ Dũ |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Giảm đau sau sanh ngã âm đạo |
BV Từ Dũ |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Đỡ đẻ tại nhà và xử trí đẻ rơi |
Hướng dẫn
quốc gia |
Áp dụng hết |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
B. Sản khó |
|
-
|
Vết mổ cũ trên tử cung |
BV Hùng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Nghiệm pháp sanh ngã âm đạo trên sản phụ có sẹo mổ lấy thai |
BV Từ Dũ |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Con to |
BV Từ Dũ |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Xử trí đa thai |
Hướng dẫn
quốc gia |
Áp dụng hết |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Xử trí thai thứ 2 trong sinh đôi |
Hướng dẫn
quốc gia |
Áp dụng hết |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Giác kéo |
Hướng dẫn
quốc gia |
Áp dụng hết |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Forceps |
Hướng dẫn
quốc gia |
Áp dụng hết |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
C. Sản bệnh – Bệnh lý của mẹ |
|
-
|
Thalassemia ở thai phụ |
BV Hùng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Thai kỳ với mẹ Rhessus âm |
BV Từ Dũ |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Rubella và thai kỳ |
BV Từ Dũ |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Viêm gan siêu vi B và thai |
BV Hùng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Chẩn đoán và điều trị nhiễm HIV/AIDS khi có thai |
BV Hùng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Chẩn đoán và điều trị bệnh lý Giang mai và thai kỳ |
BV Hùng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Chẩn đoán và điều trị thủy đậu trên phụ nữ mang thai |
BV Hùng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Chẩn đoán và xử trí sốt xuất Dengue trong thai kỳ |
BV Hùng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Chẩn đoán và điều trị nhiễm trùng tiểu trong thai kỳ |
BV Hùng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Chẩn đoán và điều trị bệnh lý tuyến giáp trong thai kỳ |
BV Hùng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Tăng huyết áp thai kỳ |
BV Từ Dũ |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Bệnh tim và thai nghén |
Hướng dẫn
quốc gia |
Áp dụng hết |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Đái tháo đường trong thai kỳ |
BV Từ Dũ |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Tắc mạch ối |
BV Từ Dũ |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
D. Sản bệnh – Bệnh lý của thai |
|
-
|
Thai lưu/ Thai dị dạng |
BV Hùng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Thai quá ngày |
BV Hùng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Thai chậm tăng trưởng |
BV Hùng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Ngôi bất thường |
BV Từ Dũ |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Thai nghén có nguy cơ cao |
Hướng dẫn
quốc gia |
Áp dụng hết |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
E. Sản bệnh – Bệnh lý bánh nhau, ối |
|
-
|
Nhau tiền đạo |
BV Hùng Vương |
Áp dụng đến điều trị nhau tiền đạo không ra huyết nhiều |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Nhau bong non |
BV Hùng Vương |
Xử trí tình trạng Mẹ và thai nhi – Mời tuyến trên hỗ trợ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Thiểu ối |
BV Hùng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Chẩn đoán và điều trị đa ối |
BV Hùng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
F. Sản bệnh – Chuyển dạ sanh |
|
-
|
Thử nghiệm đánh giá sức khỏe thai |
BV Hùng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Khởi phát chuyển dạ |
BV Hùng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Sử dụng oxytocin trong chuyển dạ |
BV Từ Dũ |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Đẻ khó do kẹt vai |
BV Hùng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Sa dây rốn |
BV Hùng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Chuyển dạ sanh non |
BV Hùng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Ối vỡ non |
BV Từ Dũ |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Màng ối vỡ non |
BV Hùng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Chẩn đoán và điều trị thai trình ngưng tiến triển |
BV Hùng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Vỡ tử cung |
BV Từ Dũ |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Xử trí băng huyết khi mổ lấy thai |
BV Hùng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Băng huyết sau sinh |
BV Hùng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Hở eo tử cung |
BV Từ Dũ |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
G. Chăm sóc hậu sản – hậu phẫu |
|
-
|
Bí tiểu sau sanh |
BV Hùng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Bí tiểu sau sinh mổ |
BV Từ Dũ |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Chăm sóc hậu sản bệnh nhân tăng huyết áp thai kỳ và tiền sản giật, sản giật |
BV Hùng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Nhiễm khuẩn hậu sản |
BV Hùng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Nhiễm khuẩn vết mổ |
BV Hùng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Tổn thương tầng sinh môn độ 3,4 sau sinh |
BV Hùng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Chẩn đoán và xử trí tổn thương đường niệu trong phẫu thuật sản phụ khoa |
BV Hùng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Sốt sau mổ lấy thai |
BV Từ Dũ |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Sử dụng kháng sinh dự phòng trong phẫu, thủ thuật |
BV Hùng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Chăm sóc chung hậu phẫu |
BV Từ Dũ |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Chăm sóc ống dẫn lưu |
BV Từ Dũ |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Chăm sóc vết thương sau mổ |
BV Từ Dũ |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Chăm sóc hậu phẫu cắt tử cung qua ngã âm đạo |
BV Từ Dũ |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Tắc ruột sau mổ |
BV Từ Dũ |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Viêm phúc mạc sau phẫu thuật sản phụ khoa |
BV Từ Dũ |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Tiểu tồn lưu sau sanh, sau mổ |
BV Từ Dũ |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Chăm sóc bà mẹ và trẻ sơ sinh ngày đầu sau đẻ |
Hướng dẫn
quốc gia |
Áp dụng hết |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
Chương III: Sơ sinh |
|
-
|
Hồi sức sơ sinh tại phòng sanh |
BV Hùng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Vàng da sơ sinh |
BV Hùng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Xử trí trẻ có mẹ tiểu đường hoặc trẻ cực to ≥ 4000gr |
BV Hùng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Xử trí trẻ sặc sữa |
BV Hùng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Xử trí trẻ có mẹ HBsAg (+) |
BV Hùng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Chuyển viện an toàn cho trẻ sơ sinh |
Hướng dẫn
quốc gia |
Áp dụng hết |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Phối hợp chuyên ngành sản khoa và nhi khoa trong chăm sóc trẻ sơ sinh |
Hướng dẫn
quốc gia |
Áp dụng hết |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Tư vấn nuôi con bằng sữa mẹ |
Hướng dẫn
quốc gia |
Áp dụng hết |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Rối loạn thân nhiệt ở trẻ sơ sinh |
Hướng dẫn
quốc gia |
Áp dụng hết |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Suy hô hấp sơ sinh |
Hướng dẫn
quốc gia |
Áp dụng đến nguyên tắc cơ bản xử trí suy hô hấp sơ sinh |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Nhiễm khuẩn da |
Hướng dẫn
quốc gia |
Áp dụng hết |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Trẻ sinh ra từ mẹ bị viêm gan B, lao, lậu, giang mai, HIV |
Hướng dẫn
quốc gia |
Áp dụng hết |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Kỹ thuật bóp bóng qua mặt nạ |
Hướng dẫn
quốc gia |
Áp dụng hết |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Kỹ thuật chiếu đèn vàng da |
Hướng dẫn
quốc gia |
Áp dụng hết |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
Chương IV: Phụ Khoa |
|
A. Bệnh lý phụ khoa lành tính |
|
-
|
Viêm âm đạo do nấm |
BV Hùng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Viêm âm đạo do vi khuẩn |
BV Hùng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Viêm âm đạo do Trichomonas |
BV Từ Dũ |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Viêm cổ tử cung |
BV Từ Dũ |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Chẩn đoán và điều trị viêm sinh dục trên |
BV Hùng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Áp xe phần phụ |
BV Từ Dũ |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
U xơ tử cung |
BV Từ Dũ |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Lạc nội mạc tử cung |
BV Từ Dũ |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Điều trị viêm vùng chậu |
BV Từ Dũ |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Tăng sinh nội mạc tử cung |
BV Từ Dũ |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Tầm soát ung thư cổ tử cung |
BV Hùng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Chẩn đoán và điều trị sẩy thai liên tiếp |
BV Hùng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Chẩn đoán và điều trị thai ngoài tử cung |
BV Hùng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Viêm âm đạo do thiếu nội tiết |
BV Từ Dũ |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Chẩn đoán và điều trị nhiễm Herpes Simplex sinh dục |
5183/QĐ-BYT ngày 09/11/2021 |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Chẩn đoán và điều trị bệnh giang mai |
5186/QĐ-BYT ngày 09/11/2021 |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Chẩn đoán và điều trị bệnh lậu |
5165/QĐ-BYT ngày 09/11/2021 |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Chẩn đoán và điều trị bệnh Chlammydia Trachomatis |
5169/QĐ-BYT ngày 09/11/2021 |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Bệnh hạ cam |
BV Từ Dũ |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Chẩn đoán và điều trị bệnh Sùi mào gà |
5185/QĐ-BYT ngày 09/11/2021 |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Điều trị sót nhau/ sót thai |
BV Từ Dũ |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Chẩn đoán và xử trí khối u buồng trứng |
BV Hùng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Chẩn đoán và điều trị thai ở sẹo mổ cũ |
BV Hùng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Sơ đồ hướng dẫn xử trí tiết dịch âm đạo |
BV Từ Dũ |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Bệnh lý tuyến vú lành tính |
BV Từ Dũ |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Áp xe vú |
BV Từ Dũ |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Nhiễm trùng tiểu ở phụ nữ |
BV Từ Dũ |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Xử trí Pap’s bất thường và tân sinh trong biểu mô CTC |
BV Từ Dũ |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
B. Bệnh lý sàn chậu |
|
-
|
Chẩn đoán và xử trí sa các tạng vùng chậu |
BV Từ Dũ |
Áp dụng đến điều trị nội khoa |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
C. Nội tiết sinh sản |
|
-
|
Rong kinh rong huyết |
Bv Từ Dũ |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Chẩn đoán và điều trị vô kinh |
BV Hùng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Chẩn đoán và điểu trị rối loạn tiền mãn kinh – mãn kinh |
BV Hùng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Khám và điều trị 1 cặp vợ chồng vô sinh |
Bv Từ Dũ |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Các phác đồ kích thích buồng trứng |
Bv Từ Dũ |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Hội chứng quá kích buồng trứng |
Bv Từ Dũ |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
D. Kế hoạch hóa gia đình |
|
-
|
Phá thai |
BV Hùng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Xử trí sẩy thai đang tiến triển |
BV Từ Dũ |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Phác đồ xử trí thai lưu, sẩy thai tam cá nguyệt I |
BV Hùng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Tư vấn Kế hoạch hóa gia đình |
BV Hùng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Dung cụ tránh thai trong tử cung |
BV Hùng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Thuốc viên tránh thai kết hợp |
BV Hùng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Thuốc viên tránh thai chỉ có Progestin |
BV Hùng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Tránh thai khẩn cấp |
BV Hùng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Thuốc tiêm tránh thai |
BV Hùng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Thuốc cấy tránh thai |
BV Hùng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Triệt sản nữ |
BV Hùng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Triệt sản nam |
BV Hùng Vương |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Xử trí băng huyết trong và sau khi hút thai |
BV Từ Dũ |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
-
|
Điều trị thủng tử cung trong khi hút thai và nạo sinh thiết |
BV Từ Dũ |
Áp dụng hết phác đồ |
299/QĐ-BVQTP ngày 15/02/2023 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |