I. PHÂN LOẠI BỆNH |
|
|
Khám, đánh giá và phân loại trẻ nhỏ dưới 2 tháng tuổi |
BV Nhi Đồng 1 ngoại trú năm 2017 |
Áp dụng hết phác đồ |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Lọc bệnh và xử trí cấp cứu |
BV Nhi Đồng 1 nội trú năm 2013 |
Áp dụng hết phác đồ |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
II. HÔ HẤP |
|
|
Suy hô hấp cấp |
BV Nhi đồng 1 năm 2020 tập 1 |
Cận lâm sàng: Không thực hiện xét nghiệm dịch não tủy
Điều trị: Không điều trị đặt NKQ thở máy |
2835/QĐ-BVQTP ngày 05/11/2024 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Dị vật đường thở |
BV Nhi Đồng 1 nội trú năm 2013 |
Cận lâm sàng: Không thực hiện nội soi khí phế quản |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Suy hô hấp cấp trẻ sơ sinh |
BV Nhi Đồng 1 nội trú năm 2013 |
Điều trị: Không điều trị ngoại khoa Surfactant |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Viêm phổi sơ sinh |
BV Nhi Đồng 1 nội trú năm 2013 |
Áp dụng hết phác đồ
Bổ sung: Điều trị kháng sinh mục 4.2.2, phác đồ Viêm phổi sơ sinh bệnh viện Nhi Đồng 2 năm 2008 |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Ho – ho kéo dài |
BV Nhi Đồng 2 năm 2016 |
Cận lâm sàng: Không thực hiện nội soi phế quản, đo pH thực quản, IDR, thử nghiệm dị ứng
Bổ sung: hướng dẫn sử dụng thuốc ho ở trẻ |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Viêm thanh khí phế quản cấp |
Quyết định 3312/QĐ-BYT ngày 07/08/2015
BV Nhi đồng 2 năm 2019
BV Nhi đồng 1 năm 2020 |
Áp dụng hết phác đồ |
2835/QĐ-BVQTP ngày 05/11/2024 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Viêm tiểu phế quản ở trẻ em |
Quyết định 3312/QĐ-BYT ngày 07/08/2015
BV Nhi đồng 1 năm 2019 |
Áp dụng hết phác đồ |
2835/QĐ-BVQTP ngày 05/11/2024 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Viêm phổi do hít Hydrocarbon |
BV Nhi Đồng 1 nội trú năm 2013 |
Áp dụng hết phác đồ |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Viêm phế quản cấp |
BV Nhi Đồng 1 ngoại trú năm 2017 |
Áp dụng hết phác đồ |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Viêm phổi cộng đồng trẻ em |
Quyết định 101/QĐ-BYT ngày 09/01/2024
BV Nhi đồng 1 năm 2020 |
Áp dụng hết phác đồ |
2835/QĐ-BVQTP ngày 05/11/2024 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Viêm phổi kéo dài – viêm phổi tái phát |
BV Nhi Đồng 1 nội trú năm 2013 |
Cận lâm sàng: Không thực hiện hút dịch qua NKQ (ETA), Nội soi hô hấp – rửa phế quản phế nang (LBA), sinh thiết phổi, xét nghiệm miễn dịch
Điều trị: Không thực hiện phẫu thuật cắt thùy phổi |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Cơn hen phế quản |
Quyết định 3312/QĐ-BYT ngày 07/08/2015
BV Nhi đồng 1 năm 2020 |
Áp dụng hết phác đồ |
2835/QĐ-BVQTP ngày 05/11/2024 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Phòng ngừa hen |
Quyết định 3312/QĐ-BYT ngày 07/08/2015
BV Nhi đồng 1 năm 2020 |
Áp dụng hết phác đồ |
2835/QĐ-BVQTP ngày 05/11/2024 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
III. TRUYỀN NHIỄM |
|
|
Sốt xuất huyết Dengue |
Quyết định số 2760/QĐ-BYT ngày 04/07/2023 |
Áp dụng hết phác đồ |
2835/QĐ-BVQTP ngày 05/11/2024 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Tay chân miệng |
Quyết định số 292/QĐ-BYT ngày 06/02/2024 |
Áp dụng hết phác đồ |
2835/QĐ-BVQTP ngày 05/11/2024 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
IV. TIÊU HÓA |
|
|
Xuất huyết tiêu hóa |
BV Nhi Đồng 1 nội trú năm 2013 |
Cận lâm sàng: Không thực hiện nội soi cấp cứu, chụp dạ dày tá tràng cản quang, chụp đại tràng cản quang
Điều trị: Không dùng Octreotid, đặt sonde Sengstaken – Blackmore, phẫu thuật cầm máu |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
18 |
Chẩn đoán và điều trị COVID-19 ở trẻ em |
Quyết định số 2959/QĐ-BYT ngày 24/07/2023 |
Áp dụng hết phác đồ |
2835/QĐ-BVQTP ngày 05/11/2024 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Viêm ruột hoại tử sơ sinh |
BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 |
Cận lâm sàng: Không thực hiện Heme test, Clinitest mục II.2.b
Điều trị: Không thực hiện |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Trào ngược dạ dày – thực quản sơ sinh |
BV Nhi Đồng 1 ngoại trú năm 2017 |
Áp dụng hết phác đồ |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Tiêu chảy cấp |
Quyết định 3312/QĐ-BYT ngày 07/08/2015 |
Cận lâm sàng:
- Không thực hiện điện di đạm, pANCA, ASCA, nội soi, giải phẫu bệnh mẫu sinh thiết |
2835/QĐ-BVQTP ngày 05/11/2024 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Tiêu chảy kéo dài |
Quyết định 3312/QĐ-BYT ngày 07/08/2015 |
Áp dụng hết phác đồ |
2835/QĐ-BVQTP ngày 05/11/2024 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Tiếp cận bệnh nhân nôn ói |
BV Nhi Đồng 1 ngoại trú năm 2017 |
Cận lâm sàng: Không thực hiện xét nghiệm chẩn đoán nguyên nhân, EEG |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Ói tái diễn |
BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 |
Cận lâm sàng: Không thực hiện đo pH thực quản, EEG |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Ói chu kỳ |
BV Nhi Đồng 1 nội trú năm 2013 |
Áp dụng hết phác đồ |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Đau bụng cấp |
BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2008 |
Áp dụng hết phác đồ |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Đau bụng mạn |
BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2008 |
Áp dụng hết phác đồ
Bổ sung: Chỉ định nội soi (Phác đồ Bệnh viện Nhi đồng 2 năm 2019) |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Táo bón |
Quyết định 3312/QĐ-BYT ngày 07/08/2015 |
Cận lâm sàng:
- Không thực hiện Chụp lưu thông đại tràng có chất đánh dấu phóng xạ.
- Không thực hiện đo áp lực hậu môn trực tràng.
Điều trị:
- Không điều trị táo bón thực thể. |
2835/QĐ-BVQTP ngày 05/11/2024 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Hội chứng lỵ |
BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 |
Áp dụng hết phác đồ |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Trào ngược dạ dày thực quản ở trẻ nhũ nhi |
BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 |
Cận lâm sàng: Không thực hiện đo kháng trở thực quản, đo pH thực quản, chụp thực quản – dạ dày – tá tràng, tìm máu ẩn/phân (mục IV)
Điều trị: Không dùng Sucralfat, Gaviscon, điều trị ngoại khoa (mục VIII.2.2, 2.3) |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Loét dạ dày tá tràng ở trẻ em |
Quyết định 3312/QĐ-BYT ngày 07/08/2015 |
Điều trị:
- Không thực hiện điều trị ngoại khoa. |
2835/QĐ-BVQTP ngày 05/11/2024 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
31 |
Bệnh trào ngược dạ dày thực quản |
Quyết định 3312/QĐ-BYT ngày 07/08/2015 |
Cận lâm sàng: Không thực hiện Đo pH thực quản 24h, Chụp lưu thông thực quản dạ dày tá tràng và các xét nghiệm khác ở mục 3.2.6
Điều trị: Không thực hiện điều trị ngoại khoa. |
2835/QĐ-BVQTP ngày 05/11/2024 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Nhiễm ký sinh trùng đường ruột ở trẻ em |
Quyết định 3312/QĐ-BYT ngày 07/08/2015 |
Áp dụng hết phác đồ |
2835/QĐ-BVQTP ngày 05/11/2024 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
V. BỆNH NHIỄM TRÙNG |
|
|
Nhiễm trùng da ở trẻ sơ sinh |
BV Nhi Đồng 1 ngoại trú năm 2017 |
Áp dụng hết phác đồ |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Nhiễm trùng rốn trẻ sơ sinh |
BV Nhi đồng 1 năm 2020 tập 2 |
Áp dụng hết phác đồ |
2835/QĐ-BVQTP ngày 05/11/2024 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
34 |
Viêm loét dạ dày tá tràng do Helicobacter Pylori |
Quyết định 3312/QĐ-BYT ngày 07/08/2015 |
Cận lâm sàng: Không thực hiện nuôi cấy Helicobacter pylori và làm kháng sinh đồ |
2835/QĐ-BVQTP ngày 05/11/2024 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Viêm gan |
BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 |
Điều trị: Không dùng Interferon – Alpha, Azathioprine |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Sốt phát ban |
BV Nhi Đồng 1 ngoại trú năm 2017 |
Áp dụng hết phác đồ |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Nhiễm siêu vi |
BV Nhi Đồng 1 ngoại trú năm 2017 |
Áp dụng hết phác đồ |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Ho gà |
BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 |
Cận lâm sàng: Không tìm kháng nguyên IgG, IgM và phân lập vi khuẩn. |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Sởi |
Quyết định số 1327/QĐ-BYT ngày 18/04/2014
BV Nhi đồng 1 năm 2020 |
Áp dụng hết phác đồ |
2835/QĐ-BVQTP ngày 05/11/2024 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Quai bị |
BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 |
Cận lâm sàng: Không thực hiện xét nghiệm tìm KT trong huyết thanh, PCR (mục III) |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Thủy đậu |
BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 |
Điều trị: Không điều trị Acyclovir tĩnh mạch, VZIG (mục IV.3) |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Cúm |
BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 |
Điều trị: Không điều trị thuốc kháng virus, thông khí xâm nhập (mục III) |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Nhiễm trùng da và mô mềm |
BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 |
Áp dụng hết phác đồ |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Viêm mô tế bào |
BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 |
Áp dụng hết phác đồ |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
VI. THẦN KINH |
|
|
|
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Đau đầu trẻ em |
BV Nhi Đồng 1 ngoại trú năm 2017 |
Cận lâm sàng: Không thực hiện MRA, MRV, DSA
Bổ sung: Phác đồ điều trị đau đầu trẻ em của BV Nhi đồng 2 2016 |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Đau đầu Migrain |
BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2016 |
Áp dụng hết phác đồ |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Động kinh |
BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 |
Cận lâm sàng: Không thực hiện siêu âm não xuyên thóp, bilan tầm soát bệnh não do bệnh chuyển hóa, xét nghiệm gen (mục III.2) |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
VII. NỘI TIẾT, DINH DƯỠNG VÀ CHUYỂN HÓA |
|
|
Rối loạn nước điện giải |
Quyết định 3312/QĐ-BYT ngày 07/08/2015 |
Áp dụng hết phác đồ |
2835/QĐ-BVQTP ngày 05/11/2024 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Hạ đường huyết |
BV Nhi đồng 1 năm 2020 tập 1 |
Cận lâm sàng:
- Không thực hiện xét nghiệm nồng độ insuline máu, cortisone máu
- Không thực hiện siêu âm xuyên thóp. |
2835/QĐ-BVQTP ngày 05/11/2024 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Tiểu đường ở trẻ em |
BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 |
Cận lâm sàng: Không thực hiện KT kháng insulin, C peptide, kháng đảo tụy (mục III)
Điều trị: Không dùng Glucagon (mục VII.1), không phẫu thuật (mục VII.5)
Bổ sung: mục III.3, III.4 phác đồ Nhi đồng 1 nội trú 2013 |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Nhiễm toan ceton trong tiểu đường |
BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 |
Áp dụng hết phác đồ |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Đái tháo nhạt |
BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 |
Cận lâm sàng: Không thực hiện xét nghiệm tìm nguyên nhân: test nhạy cảm với ADH (DDAVP), định lượng ADH máu và nước tiểu, siêu âm não xuyên thóp, VS, IDR (mục III) |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Dậy thì sớm |
BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 |
Cận lâm sàng: Không thực hiện mục III trừ XQ xương bàn tay cổ tay
Điều trị: Không điều trị |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Bệnh Basedow |
BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 |
Cận lâm sàng: Không thực hiện xạ hình tuyến giáp (mục III)
Điều trị: Không điều trị (mục VI) |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Suy giáp |
BV Nhi Đồng 2 nội trú nội trú năm 2019 |
Cận lâm sàng: Không thực hiện xạ hình tuyến giáp (mục III) |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Rối loạn phát triển dinh dưỡng trẻ em |
BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 |
Áp dụng hết phác đồ |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Dư cân, Béo phì trẻ em |
BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 |
Áp dụng hết phác đồ |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Bệnh còi xương do thiếu vitamin D |
BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 |
Áp dụng hết phác đồ |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Biếng ăn trẻ em |
BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 |
Áp dụng hết phác đồ |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Phòng ngừa xuất huyết do thiếu Vitamin K |
BV Nhi Đồng 1 nội trú năm 2013 |
Áp dụng hết phác đồ |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
VIII. TIẾT NIỆU |
|
|
Hội chứng thận hư ở trẻ em |
BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 |
Áp dụng hết phác đồ |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Viêm cầu thận cấp hậu nhiễm |
BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 |
Áp dụng hết phác đồ |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Nhiễm trùng tiểu |
BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 |
Áp dụng hết phác đồ |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Tiểu dầm khi ngủ |
BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 |
Điều trị: Không thực hiện Các phương pháp dùng thuốc (mục IV.3) |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
IX. HUYẾT HỌC |
|
|
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch |
BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 |
Cận lâm sàng: Không thực hiện tủy đồ, điện di đạm, LE cells, EBV (mục III.2)
Điều trị: Không điều trị Immunoglobuline, truyền tiểu cầu, cyclosporine A, cyclophosphamid, azathioprine, danazol, rutiximab, cắt lách (mục III.1,2) |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Thiếu máu |
BV Nhi Đồng 1 nội trú năm 2013 |
Cận lâm sàng: Không thực hiện kháng thể bất thường, điện di Hb, định lượng G6PD, tủy đồ
Bổ sung: Lưu đồ chẩn đoán nguyên nhân thiếu máu (phác đồ Bệnh viện Nhi đồng 2 năm 2019) |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Thiếu máu thiếu sắt |
Quyết định 3312/QĐ-BYT ngày 07/08/2015 |
Cận lâm sàng: Không thực hiện Chỉ số bão hòa sắt và Porphyrin tự do hồng cầu
Điều trị: Không thực hiện bổ sung sắt bằng tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch |
2835/QĐ-BVQTP ngày 05/11/2024 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Thiếu máu tán huyết cấp |
BV Nhi Đồng 1 nội trú năm 2013 |
Cận lâm sàng: Không thực hiện định lượng G6PD, sức bền hồng cầu (mục II.1.c) |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Thalassemia |
BV Nhi Đồng 1 nội trú năm 2013 |
Cận lâm sàng: Không thực hiện điện di Hb
Điều trị: Không điều trị (mục III) |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Hemophilia A, B |
BV Nhi Đồng 1 nội trú năm 2013 |
Cận lâm sàng: Không thực hiện định lượng yếu tố VIII, IX, kháng đông lưu hành đường nội sinh
Điều trị: Không điều trị (mục III) |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
X. DA LIỄU |
|
|
|
|
|
Viêm da dị ứng |
BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 |
Bổ sung: phác đồ ngoại trú Nhi Đồng 2 2016 |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Bệnh chàm ở trẻ em |
BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 |
Áp dụng hết phác đồ |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
XI. TAI MŨI HỌNG |
|
|
Viêm mũi họng cấp |
BV Nhi đồng 1 năm 2020 tập 2 |
Áp dụng hết phác đồ |
2835/QĐ-BVQTP ngày 05/11/2024 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Viêm Amiđan cấp, mạn |
BV Nhi Đồng 1 năm 2013 |
Áp dụng hết phác đồ |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
74 |
Nhiễm trùng huyết sơ sinh |
BV Nhi đồng 1 năm 2020 tập 2
Quyết định 315/QĐ-BYT ngày 29/01/2015 |
Áp dụng hết phác đồ |
2835/QĐ-BVQTP ngày 05/11/2024 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Viêm VA |
BV Nhi Đồng 1 năm 2013 |
Áp dụng hết phác đồ |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Viêm mũi dị ứng |
BV Nhi Đồng 1 ngoại trú năm 2017 |
Áp dụng hết phác đồ |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
XII. TIM MẠCH |
|
|
Cao huyết áp trẻ em |
BV Nhi Đồng 1 nội trú năm 2013 |
Cận lâm sàng: Không thực hiện Siêu âm bụng tìm bất thường hệ tiết niệu, u thượng thận, hẹp động mạch thận, động mạch chủ bụng, hạch dọc theo động mạch chủ bụng
Bổ sung: Điều trị mụcVI.5 phác đồ bệnh viện nhi đồng 2 nội trú năm 2019 |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Bệnh Kawasaki |
BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 |
Điều trị: Không điều trị (mục VI) |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Rối loạn nhịp chậm |
BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 |
Cận lâm sàng: Không thực hiện ECG Holter 24 – 48h (mục III.3)
Điều trị: Không điều trị (mục IV) |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Rối loạn nhịp nhanh QRS hẹp |
BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 |
Điều trị: Không điều trị nguyên nhân và yếu tố thúc đẩy (mục III.3) |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Rối loạn nhịp QRS dãn |
BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 |
Điều trị:
- Không dùng Adenosin, Procainmide, Phenytoin (mục IV.1)
- Không điều trị nguyên nhân (mục V) |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
XIII. KHÁC |
|
|
Sốt |
BV Nhi Đồng 1 nội trú năm 2013 |
Cận lâm sàng: Không thực hiện IDR |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Co giật |
BV Nhi Đồng 1 nội trú năm 2013 |
Cận lâm sàng: DNT không làm huyết thanh chẩn đoán, không làm EEG và siêu âm não xuyên thóp |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Co giật sơ sinh |
BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 |
Áp dụng hết phác đồ |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Sốc |
BV Nhi Đồng 1 nội trú năm 2013 |
Điều trị: Không áp dụng đặt nội khí quản, thở máy. |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Chẩn đoán và xử trí phản vệ ở trẻ em |
Thông tư 51/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 |
Áp dụng hết phác đồ |
2835/QĐ-BVQTP ngày 05/11/2024 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Ngộ độc cấp trẻ em |
BV Nhi Đồng 1 nội trú năm 2013 |
Cận lâm sàng: Không thực hiện xét nghiệm chẩn đoán nguyên nhân (mục II.1.3.b)
Điều trị: Không thực hiện
- Lọc thận, thay huyết tương, lọc máu (mục III.2.2)
- Thuốc đối kháng trừ Naloxon, N-acetyl cystein, Calcium chlorid (mục III.2.3)
- Không xử trí ngộ độc Paraquat, chì, Cyanide, Methemoglobin (mục III.3) |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Ngừng thở ngừng tim |
BV Nhi Đồng 1 nội trú năm 2013 |
Áp dụng hết phác đồ. |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
88 |
Co giật do sốt |
Quyết định 3312/QĐ-BYT ngày 07/08/2015 |
Cận lâm sàng: Không thực hiện đo EEG |
2835/QĐ-BVQTP ngày 05/11/2024 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Vàng da tăng Bilirubin gián tiếp |
Quyết định 3312/QĐ-BYT ngày 07/08/2015 |
Áp dụng hết phác đồ |
2835/QĐ-BVQTP ngày 05/11/2024 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Vàng da tăng Bilirubin trực tiếp |
BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 |
Cận lâm sàng: Không thực hiện xạ hình gan, chụp cộng hưởng từ đường mật tụy, chụp đường mật ngược dòng qua nội soi
Điều trị: Không thực hiện |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Chồi rốn |
BV Nhi Đồng 1 ngoại trú năm 2017 |
Áp dụng hết phác đồ |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Nấm lưỡi |
BV Nhi Đồng 1 năm 2012 |
Áp dụng hết phác đồ |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
92 |
Sốc giảm thể tích tuần hoàn |
Quyết định 3312/QĐ-BYT ngày 07/08/2015 |
Áp dụng hết phác đồ |
2835/QĐ-BVQTP ngày 05/11/2024 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Viêm khớp tự phát thiếu niên |
Quyết định 3312/QĐ-BYT ngày 07/08/2015 |
Cận lâm sàng:
- Không thực hiện HLA - B27, HL DR5
Điều trị: Không áp dụng
- Corticoid tại khớp
- Thuốc chống thấp tác dụng chậm (MTX, sulfasalazin, hydroxychloroquine, leflunomid)
- Nhóm sinh học (kháng TNF anpha, kháng IL1, IL6) |
2835/QĐ-BVQTP ngày 05/11/2024 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Bệnh thấp |
BV Nhi Đồng 1 nội trú năm 2013 |
Cận lâm sàng: Không thực hiện EEG (mục II.1c) |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Đau ngực ở trẻ em |
BV Nhi Đồng 1 ngoại trú năm 2017 |
Áp dụng hết phác đồ |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Hội chứng xuất huyết |
BV Nhi Đồng 1 nội trú năm 2013 |
Cận lâm sàng: Không thực hiện PFA-100; D-dimers (mục II.1c)
Điều trị: Không thực hiện
- Hemophilia (mục III.4.4)
- Von Willebrand (mục III.4.5)
- Đông máu nội mạch rải rác (mục III.4.6)
- Bệnh nhân có rối loạn chảy máu cầm máu di truyền có chỉ định phẫu thuật (mục III.4.8) |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Hạch to ở trẻ em |
BV Nhi Đồng 1 ngoại trú năm 2017 |
Áp dụng hết phác đồ |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Sốt không rõ nguyên nhân |
BV Nhi Đồng 1 nội trú năm 2013 |
Cận lâm sàng: Không thực hiện bilan lao; huyết thanh chẩn đoán EBV; LE cells; sinh thiết khối u, hạch cổ
Điều trị: Không điều trị Gama globuline, ức chế miễn dịch (mục III.2d,e) |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
|
Khóc cơn |
BV Nhi Đồng 1 ngoại trú năm 2017 |
Áp dụng hết phác đồ |
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
99 |
Nấm miệng |
BV Nhi đồng 1 năm 2017
(ngoại trú) |
Áp dụng hết phác đồ |
2835/QĐ-BVQTP ngày 05/11/2024 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |
100 |
Khám sàng lọc trước tiêm chủng cho trẻ em |
Quyết định 1575/QĐ-BYT ngày 27/03/2023 |
Áp dụng hết phác đồ |
2835/QĐ-BVQTP ngày 05/11/2024 |
Đính kèm chẩn đoán và phác đồ |