Chào mừng đến với trang thông tin Bệnh viện quận Tân Phú

Danh mục Phác đồ điều trị Nhi Khoa

 Căn cứ các quyết định về phác đồ điều trị, nhằm hỗ trợ Bác sĩ trong việc chẩn đoán và điều trị, bệnh viện hướng dẫn các phác đồ về chẩn đoán và điều trị Nhi Khoa như sau:  

Danh mục Phác đồ điều trị Nhi Khoa
 
DANH MỤC
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ NHI KHOA
 
STT Tên phác đồ Áp dụng theo phác đồ Mức độ áp dụng Quyết định số Đính kèm phác đồ
I. PHÂN LOẠI BỆNH
  1.  
Khám, đánh giá và phân loại trẻ nhỏ dưới 2 tháng tuổi BV Nhi Đồng 1 ngoại trú năm 2017 Áp dụng hết phác đồ 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Lọc bệnh và xử trí cấp cứu BV Nhi Đồng 1 nội trú năm 2013 Áp dụng hết phác đồ 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
II. HÔ HẤP
  1.  
Suy hô hấp cấp BV Nhi Đồng Thành phố Áp dụng hết phác đồ. 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Dị vật đường thở BV Nhi Đồng 1 nội trú  năm 2013 Cận lâm sàng: Không thực hiện nội soi khí phế quản 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Suy hô hấp cấp trẻ sơ sinh BV Nhi Đồng 1 nội trú năm 2013 Điều trị: Không điều trị ngoại khoa Surfactant 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Viêm phổi sơ sinh BV Nhi Đồng 1 nội trú năm 2013 Áp dụng hết phác đồ
Bổ sung: Điều trị kháng sinh mục 4.2.2, phác đồ Viêm phổi sơ sinh bệnh viện Nhi Đồng 2 năm 2008
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Ho – ho kéo dài BV Nhi Đồng 2 năm 2016 Cận lâm sàng: Không thực hiện nội soi phế quản, đo pH thực quản, IDR, thử nghiệm dị ứng
Bổ sung: hướng dẫn sử dụng thuốc ho ở trẻ
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Viêm thanh khí phế quản cấp BV Nhi Đồng 1 nội trú năm 2013 Áp dụng hết phác đồ, trừ nội soi thanh khí quản 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Viêm tiểu phế quản BV Nhi Đồng 1 nội trú năm 2013 Áp dụng hết phác đồ 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Viêm phổi do hít Hydrocarbon BV Nhi Đồng 1 nội trú năm 2013 Áp dụng hết phác đồ 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Viêm phế quản cấp BV Nhi Đồng 1 ngoại trú năm 2017 Áp dụng hết phác đồ 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Viêm phổi BV Nhi Đồng Thành phố Cận lâm sàng: Không thực hiện IDR.
Bổ sung: Hướng dẫn sử dụng Kháng sinh trong bệnh viện (Sở Y tế TP HCM) liều Gentamycin 3 – 7.5 mg/kg/ ngày
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Viêm phổi kéo dài – viêm phổi tái phát BV Nhi Đồng 1 nội trú năm 2013 Cận lâm sàng: Không thực hiện hút dịch qua NKQ (ETA), Nội soi hô hấp – rửa phế quản phế nang (LBA), sinh thiết phổi, xét nghiệm miễn dịch
Điều trị: Không thực hiện phẫu thuật cắt thùy phổi
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Điều trị cơn suyễn cấp BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 Điều trị: Không điều trị Theophylline, MgSO4
Bổ sung: Điều trị cơn suyễn nặng và nguy kịch phác đồ Nhi Đồng 1 nội trú năm 2013
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Phòng ngừa suyễn BV Nhi Đồng 1 nội trú năm 2013 Áp dụng hết phác đồ
Bổ sung:
- Suyễn trẻ em – Phác đồ ngoại trú Nhi đồng 2 năm 2016
- Phòng ngừa suyễn - Phác đồ ngoại trú nhi đồng 1 năm 2017
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
III. TRUYỀN NHIỄM
  1.  
Sốt xuất huyết Dengue BV Nhi Đồng Thành Phố Điều trị: Không thực hiện:
- Xuất huyết nặng
- Suy tạng nặng
Bổ sung: Xử trí (mục 4, phác đồ nhiễm siêu vi của BV Nhi đồng 1 ngoại trú 2017)
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Tay chân miệng BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 Cận lâm sàng: Không thực hiện Xét nghiệm phát hiện virus từ độ 2b trở lên hoặc cẩn chẩn đoán phân biệt (mục III.3)
Điều trị: Không điều trị nội trú độ 2b, độ 3, độ 4 (mục VIII.2.2.2, VIII.2.3, VIII.2.4)
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
IV. TIÊU HÓA
  1.  
Xuất huyết tiêu hóa BV Nhi Đồng 1 nội trú năm 2013 Cận lâm sàng: Không thực hiện nội soi cấp cứu, chụp dạ dày tá tràng cản quang, chụp đại tràng cản quang
Điều trị: Không dùng Octreotid, đặt sonde Sengstaken – Blackmore, phẫu thuật cầm máu
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Viêm ruột hoại tử sơ sinh BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 Cận lâm sàng: Không thực hiện Heme test, Clinitest mục II.2.b
Điều trị: Không thực hiện
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Trào ngược dạ dày – thực quản sơ sinh BV Nhi Đồng 1 ngoại trú năm 2017 Áp dụng hết phác đồ 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Tiêu chảy cấp BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 Áp dụng hết phác đồ 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Tiêu chảy kéo dài BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 Áp dụng hết phác đồ 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Tiếp cận bệnh nhân nôn ói BV Nhi Đồng 1 ngoại trú  năm 2017 Cận lâm sàng: Không thực hiện xét nghiệm chẩn đoán nguyên nhân, EEG 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
 Ói tái diễn BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 Cận lâm sàng: Không thực hiện đo pH thực quản, EEG 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ 
  1.  
Ói chu kỳ BV Nhi Đồng 1 nội trú năm 2013 Áp dụng hết phác đồ 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Đau bụng cấp BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2008 Áp dụng hết phác đồ 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Đau bụng mạn BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2008 Áp dụng hết phác đồ
Bổ sung: Chỉ định nội soi (Phác đồ Bệnh viện Nhi đồng 2 năm 2019)
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Táo bón chức năng BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 Cận lâm sàng: Không thực hiện chụp đại tràng cản quang, huyết thanh chẩn đoán bệnh Celiac, đo nồng độ chì, đo sự chuyển động của đại tràng, đo áp lực cơ thắt hậu môn trực tràng 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Hội chứng lỵ BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 Áp dụng hết phác đồ 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Trào ngược dạ dày  thực quản ở trẻ nhũ nhi BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 Cận lâm sàng: Không thực hiện đo kháng trở thực quản, đo pH thực quản, chụp thực quản – dạ dày – tá tràng, tìm máu ẩn/phân (mục IV)
Điều trị: Không dùng Sucralfat, Gaviscon, điều trị ngoại khoa (mục VIII.2.2, 2.3)
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Viêm loét dạ dày tá tràng ở trẻ em BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 Áp dụng hết phác đồ 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Nhiễm ký sinh trùng đường ruột ở trẻ em BV Nhi Đồng 2 nội trú  năm 2019 Áp dụng hết phác đồ 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
V. BỆNH NHIỄM TRÙNG
  1.  
Nhiễm trùng da ở trẻ sơ sinh BV Nhi Đồng 1 ngoại trú năm 2017 Áp dụng hết phác đồ 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Nhiễm trùng rốn tr sơ sinh BV Nhi Đồng 1 nội trú năm 2013 Áp dụng hết phác đồ 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Viêm gan BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 Điều trị: Không dùng Interferon – Alpha, Azathioprine 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Sốt phát ban BV Nhi Đồng 1 ngoại trú năm 2017 Áp dụng hết phác đồ 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Nhiễm siêu vi BV Nhi Đồng 1 ngoại trú năm 2017 Áp dụng hết phác đồ 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Ho gà BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 Cận lâm sàng: Không tìm kháng nguyên IgG, IgM và phân lập vi khuẩn. 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Sởi BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 Cận lâm sàng: Không thực hiện xét nghiệm huyết thanh học, RT – PCR (mục III.2)
Điều trị: Không điều trị biến chứng VNMN (mục VI.3.5)
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Quai bị BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 Cận lâm sàng: Không thực hiện xét nghiệm tìm KT trong huyết thanh, PCR (mục III) 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Thủy đậu BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 Điều trị: Không điều trị Acyclovir tĩnh mạch, VZIG (mục IV.3) 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Cúm BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 Điều trị: Không điều trị thuốc kháng virus, thông khí xâm nhập (mục III) 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Nhiễm trùng da và mô mềm BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 Áp dụng hết phác đồ 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Viêm mô tế bào BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 Áp dụng hết phác đồ 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
VI. THẦN KINH Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Đau đầu trẻ em BV Nhi Đồng 1 ngoại trú năm 2017 Cận lâm sàng: Không thực hiện MRA, MRV, DSA
Bổ sung: Phác đồ điều trị đau đầu trẻ em của BV Nhi đồng 2 2016
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Đau đầu Migrain BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2016 Áp dụng hết phác đồ 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Động kinh BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 Cận lâm sàng: Không thực hiện siêu âm não xuyên thóp, bilan tầm soát bệnh não do bệnh chuyển hóa, xét nghiệm gen (mục III.2) 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
VII. NỘI TIẾT, DINH DƯỠNG VÀ CHUYỂN HÓA
  1.  
Rối loạn nước – điện giải BV Nhi Đồng 1 nội trú năm 2013 Áp dụng hết phác đồ. 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Hạ đường huyết BV Nhi Đồng 1 nội trú năm 2013 Cận lâm sàng: Không đo nồng độ insuline máu, cortison máu, siêu âm xuyên thóp 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Tiểu đường trẻ em BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 Cận lâm sàng: Không thực hiện KT kháng insulin, C peptide, kháng đảo tụy (mục III)
Điều trị: Không dùng Glucagon (mục VII.1), không phẫu thuật (mục VII.5)
Bổ sung: mục III.3, III.4 phác đồ Nhi đồng 1 nội trú 2013
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Nhiễm toan ceton trong tiểu đường BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 Áp dụng hết phác đồ 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Đái tháo nhạt BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 Cận lâm sàng: Không thực hiện xét nghiệm tìm nguyên nhân: test nhạy cảm với ADH (DDAVP), định lượng ADH máu và nước tiểu, siêu âm não xuyên thóp, VS, IDR (mục III) 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Dậy thì sớm BV Nhi Đồng  2 nội trú năm 2019 Cận lâm sàng: Không thực hiện mục III trừ XQ xương bàn tay cổ tay
Điều trị: Không điều trị
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Bệnh Basedow BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 Cận lâm sàng: Không thực hiện xạ hình tuyến giáp (mục III)
Điều trị: Không điều trị (mục VI)
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Suy giáp BV Nhi Đồng 2 nội trú nội trú năm 2019 Cận lâm sàng: Không thực hiện xạ hình tuyến giáp (mục III) 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Rối loạn phát triển dinh dưỡng trẻ em BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 Áp dụng hết phác đồ 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Dư cân, Béo phì trẻ em BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 Áp dụng hết phác đồ 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Bệnh còi xương do thiếu vitamin D BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 Áp dụng hết phác đồ 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Biếng ăn trẻ em BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 Áp dụng hết phác đồ 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Phòng ngừa xuất huyết do thiếu Vitamin K BV Nhi Đồng 1 nội trú năm 2013 Áp dụng hết phác đồ 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
VIII. TIẾT NIỆU
  1.  
Hội chứng thận hư ở trẻ em BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 Áp dụng hết phác đồ 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Viêm cầu thận cấp hậu nhiễm BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 Áp dụng hết phác đồ 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Nhiễm trùng tiểu BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 Áp dụng hết phác đồ 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Tiểu dầm khi ngủ BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 Điều trị: Không thực hiện Các phương pháp dùng thuốc (mục IV.3) 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
IX. HUYẾT HỌC
  1.  
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 Cận lâm sàng: Không thực hiện tủy đồ, điện di đạm, LE cells, EBV (mục III.2)
Điều trị: Không điều trị Immunoglobuline, truyền tiểu cầu, cyclosporine A, cyclophosphamid, azathioprine, danazol, rutiximab, cắt lách (mục III.1,2)
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Thiếu máu BV Nhi Đồng 1 nội trú năm 2013 Cận lâm sàng: Không thực hiện kháng thể bất thường, điện di Hb, định lượng G6PD, tủy đồ
Bổ sung: Lưu đồ chẩn đoán nguyên nhân thiếu máu (phác đồ Bệnh viện Nhi đồng 2 năm 2019)
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Thiếu máu thiếu sắt BV Nhi Đồng 1 nội trú năm 2013 Cận lâm sàng: Bổ sung
- Hồng cầu lưới
- Transferrin
- Xét nghiệm chẩn đoán phân: soi tìm HC, ký sinh trùng đường ruột, H.pylori trong viêm loét dạ dày tá tràng, TPTNT, nội soi tiêu hóa...
Điều trị: Không điều trị Sắt tiêm bắp, Sắt truyền tĩnh mạch, Truyền hồng cầu lắng (mục III.1c,d)
Bổ sung: phác đồ Bệnh viện Nhi đồng 2 năm 2019
- Điều trị triệu chứng (mục VII.1)
- Điều trị đặc hiệu: chế độ ăn giàu đạm, thuốc sắt uống (mục VII.2)
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Thiếu máu tán huyết cấp BV Nhi Đồng 1 nội trú năm 2013 Cận lâm sàng: Không thực hiện định lượng G6PD, sức bền hồng cầu (mục II.1.c) 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Thalassemia BV Nhi Đồng 1 nội trú năm 2013 Cận lâm sàng: Không thực hiện điện di Hb
Điều trị: Không điều trị (mục III)
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Hemophilia A, B BV Nhi Đồng 1 nội trú năm 2013 Cận lâm sàng: Không thực hiện định lượng yếu tố VIII, IX, kháng đông lưu hành đường nội sinh
Điều trị: Không điều trị (mục III)
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
X. DA LIỄU
  1.  
Viêm da dị ứng BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 Bổ sung: phác đồ ngoại trú Nhi Đồng 2 2016 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Bệnh chàm ở trẻ em BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 Áp dụng hết phác đồ 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
XI. TAI MŨI HỌNG
  1.  
Viêm mũi họng BV Nhi Đồng 1 ngoại trú năm 2017 Áp dụng hết phác đồ 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Viêm Amiđan cấp, mạn BV Nhi Đồng 1 năm 2013 Áp dụng hết phác đồ 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Viêm VA BV Nhi Đồng 1 năm 2013 Áp dụng hết phác đồ 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Viêm mũi dị ứng BV Nhi Đồng 1 ngoại trú năm 2017 Áp dụng hết phác đồ 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
XII. TIM MẠCH
  1.  
Cao huyết áp trẻ em BV Nhi Đồng 1 nội trú năm 2013 Cận lâm sàng: Không thực hiện Siêu âm bụng tìm bất thường hệ tiết niệu, u thượng thận, hẹp động mạch thận, động mạch chủ bụng, hạch dọc theo động mạch chủ bụng
Bổ sung: Điều trị mụcVI.5 phác đồ bệnh viện nhi đồng 2 nội trú năm 2019
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Bệnh Kawasaki BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 Điều trị: Không điều trị (mục VI) 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Rối loạn nhịp chậm BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 Cận lâm sàng: Không thực hiện ECG Holter 24 – 48h (mục III.3)
Điều trị: Không điều trị (mục IV)
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Rối loạn nhịp nhanh QRS hẹp BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 Điều trị: Không điều trị nguyên nhân và yếu tố thúc đẩy (mục III.3) 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Rối loạn nhịp QRS dãn BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 Điều trị:
- Không dùng Adenosin, Procainmide, Phenytoin (mục IV.1)
- Không điều trị nguyên nhân (mục V)
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
XIII. KHÁC
  1.  
Sốt BV Nhi Đồng 1 nội trú năm 2013 Cận lâm sàng: Không thực hiện IDR 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Co giật BV Nhi Đồng 1 nội trú năm 2013 Cận lâm sàng: DNT không làm huyết thanh chẩn đoán, không làm EEG và siêu âm não xuyên thóp 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Co giật sơ sinh BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 Áp dụng hết phác đồ 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Sốc BV Nhi Đồng 1 nội trú năm 2013 Điều trị: Không áp dụng đặt nội khí quản, thở máy. 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Sốc phản vệ BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 Cận lâm sàng: Không thực hiện mục III
Điều trị: Không thực hiện mở khí quản, truyền TM Aminophylline, Salbutamol, Glucagon (mục VII.4)
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Ngộ độc cấp trẻ em BV Nhi Đồng 1 nội trú năm 2013 Cận lâm sàng: Không thực hiện xét nghiệm chẩn đoán nguyên nhân (mục II.1.3.b)
Điều trị: Không thực hiện
- Lọc thận, thay huyết tương, lọc máu (mục III.2.2)
- Thuốc đối kháng trừ Naloxon, N-acetyl cystein, Calcium chlorid (mục III.2.3)
- Không xử trí ngộ độc Paraquat, chì, Cyanide, Methemoglobin (mục III.3)
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Ngừng thở ngừng tim BV Nhi Đồng 1 nội trú năm 2013 Áp dụng hết phác đồ. 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Vàng da tăng Bilirubin gián tiếp BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 Điều trị: Không điều trị thay máu muc V.3, và mục V.4 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Vàng da tăng Bilirubin trực tiếp BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 Cận lâm sàng: Không thực hiện xạ hình gan, chụp cộng hưởng từ đường mật tụy, chụp đường mật ngược dòng qua nội soi
Điều trị: Không thực hiện
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Chồi rốn BV Nhi Đồng 1 ngoại trú năm 2017 Áp dụng hết phác đồ 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Nấm lưỡi BV Nhi Đồng 1 năm 2012 Áp dụng hết phác đồ 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Viêm khớp tự phát thiếu niên BV Nhi Đồng 2 nội trú năm 2019 Cận lâm sàng: Không thực hiện điện di protein huyết tương, chọc dò dịch khớp, tủy đồ (mục IV.3)
Điều trị:
- Không dùng Sulfasalazine, Methotrexate, thuốc ức chế miễn dịch,
- Không điều trị sinh học (mục IV.1.3)
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Bệnh thấp BV Nhi Đồng 1 nội trú  năm 2013 Cận lâm sàng: Không thực hiện EEG (mục II.1c) 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Đau ngực ở trẻ em BV Nhi Đồng 1 ngoại trú năm 2017 Áp dụng hết phác đồ 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Hội chứng xuất huyết BV Nhi Đồng 1 nội trú năm 2013 Cận lâm sàng: Không thực hiện PFA-100; D-dimers (mục II.1c)
Điều trị: Không thực hiện
- Hemophilia (mục III.4.4)
- Von Willebrand (mục III.4.5)
- Đông máu nội mạch rải rác (mục III.4.6)
- Bệnh nhân có rối loạn chảy máu cầm máu di truyền có chỉ định phẫu thuật (mục III.4.8)
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Hạch to ở trẻ em BV Nhi Đồng 1 ngoại trú năm 2017 Áp dụng hết phác đồ 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Sốt không rõ nguyên nhân BV Nhi Đồng 1 nội trú năm 2013 Cận lâm sàng: Không thực hiện bilan lao; huyết thanh chẩn đoán EBV; LE cells; sinh thiết khối u, hạch cổ
Điều trị: Không điều trị Gama globuline, ức chế miễn dịch (mục III.2d,e)
1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ
  1.  
Khóc cơn BV Nhi Đồng 1 ngoại trú năm 2017 Áp dụng hết phác đồ 1445/QĐ-BVQ ngày 03/9/2020 Đính kèm chẩn đoán và phác đồ

 



  
  

Liên kết website

Bản đồ vị trí